STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 39/2019/QH14 |
27/06/2019 |
01/01/2020 |
|
2 | Số 33/2013/QH13 |
19/06/2013 |
01/05/2014 |
|
3 | Số 50/2014/QH13 |
18/06/2014 |
01/01/2015 |
|
4 | Số 21/2017/QH14 |
24/11/2017 |
01/01/2019 |
|
5 | Số 72/2020/QH14 |
17/11/2020 |
01/01/2022 |
|
6 | Số 61/2020/QH14 |
17/06/2020 |
01/01/2021 |
|
7 | Số 28/2018/QH14 |
25/06/2018 |
01/01/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số diều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch |
8 | Số 35/2018/QH14 |
20/11/2018 |
01/01/2019 |
|
9 | 64/2020/QH14 |
18/06/2020 |
01/01/2021 |
|
10 | 52/2019/QH14 |
25/11/2019 |
01/07/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật cán bộ, công chức và luật viên chức |
11 | 58/2010/QH12 |
15/11/2010 |
01/01/2012 |
|
12 | 16/2023/QH15 |
19/06/2023 |
01/07/2024 |
|
13 | 22/2023/QH15 |
23/06/2023 |
01/01/2024 |
|
14 | 58/2024/QH15 |
29/11/2024 |
01/01/2025 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 117/2007/NĐ-CP |
11/07/2007 |
26/07/2007 |
|
2 | Số 15/2015/NĐ-CP |
14/02/2015 |
10/04/2015 |
|
3 | Số 15/2021/NĐ-CP |
03/03/2021 |
03/03/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
4 | Số 40/2020/NĐ-CP |
06/04/2020 |
06/04/2020 |
|
5 | Số 63/2014/NĐ-CP |
26/06/2014 |
15/08/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
6 | Số 151/2017/NĐ-CP |
26/12/2017 |
01/01/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
7 | Số 06/2021/NĐ-CP |
26/01/2021 |
26/01/2021 |
|
8 | Số 141/2016/NĐ-CP |
10/10/2016 |
20/12/2016 |
|
9 | Số 60/2021/NĐ-CP |
21/06/2021 |
15/08/2021 |
Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập |
10 | Số 115/2020/NĐ-CP |
25/09/2020 |
29/09/2020 |
|
11 | Số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
10/01/2022 |
|
12 | 43/2022/NĐ-CP |
24/06/2022 |
08/08/2022 |
Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
13 | 27/2022/NĐ-CP |
19/04/2022 |
19/04/2022 |
Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
14 | 148/2021/NĐ-CP |
31/12/2021 |
01/04/2022 |
|
15 | 10/2023/NĐ-CP |
03/04/2023 |
20/05/2023 |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
16 | 29/2023/NĐ-CP |
03/06/2023 |
20/07/2023 |
|
17 | 35/2023/NĐ-CP |
20/06/2023 |
20/06/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ xây dựng |
18 | 85/2023/NĐ-CP |
07/12/2023 |
07/12/2023 |
|
19 | 24/2024/NĐ-CP |
27/02/2024 |
27/02/2024 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
20 | 23/2024/NĐ-CP |
27/02/2024 |
27/02/2024 |
|
21 | 120/2020/NĐ-CP |
07/10/2020 |
01/12/2020 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
22 | 83/2024/NĐ-CP |
10/07/2024 |
01/09/2024 |
|
23 | 53/2024/NĐ-CP |
16/05/2024 |
01/07/2024 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
24 | 35/2021/NĐ-CP |
29/03/2021 |
29/03/2021 |
|
25 | 114/2024/NĐ-CP |
15/09/2024 |
30/10/2024 |
|
26 | 138/2024/NĐ-CP |
24/10/2024 |
24/10/2024 |
|
27 | 99/2021/NĐ-CP |
11/11/2021 |
01/01/2022 |
Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công |
28 | 175/2024/NĐ-CP |
30/12/2024 |
30/12/2024 |
|
29 | 05/2025/NĐ-CP |
06/01/2025 |
06/01/2025 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 03/2021/TT-BKHĐT |
09/04/2021 |
09/04/2021 |
|
2 | Số 19/2015/TT-BKHĐT |
27/11/2015 |
15/01/2016 |
Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu |
3 | Số 04/2017/TT-BKHĐT |
15/11/2017 |
01/03/2018 |
Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia |
4 | Số 05/2018/TT-BKHĐT |
10/12/2018 |
01/09/2019 |
|
5 | Số 11/2019/TT-BKHĐT |
16/12/2019 |
01/02/2020 |
|
6 | Số 05/2020/TT-BKHĐT |
30/06/2020 |
01/09/2020 |
|
7 | Số 144/2017/TT-BTC |
29/12/2017 |
15/02/2018 |
|
8 | Số 26/2021/TT-BYT |
15/12/2021 |
01/02/2022 |
|
9 | Số 41/2018/TT-BYT |
14/12/2018 |
15/06/2019 |
|
10 | Số 65/2021/TT-BTC |
29/07/2021 |
15/09/2021 |
Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
11 | Số 01/2022/TT-BTNMT |
07/01/2022 |
07/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
12 | 58/2016/TT-BTC |
29/03/2016 |
16/05/2016 |
|
13 | 92/2017/TT-BTC |
18/09/2017 |
10/11/2017 |
|
14 | 05 /2022/TT-BNNPTNT |
25/07/2022 |
25/07/2022 |
|
15 | 53/2022/TT-BTC |
12/08/2022 |
15/08/2022 |
|
16 | 65/2021/TT-BTC |
29/07/2021 |
15/09/2021 |
Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
17 | 56/2022/TT-BTC |
16/09/2022 |
01/11/2022 |
|
18 | 08/2022/TT-BKHĐT |
31/05/2022 |
01/08/2022 |
|
19 | 37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT |
31/10/2014 |
15/12/2014 |
|
20 | 57/2022/TT-BTC |
16/09/2022 |
31/10/2022 |
|
21 | 68/2022/TT-BTC |
11/11/2022 |
14/11/2022 |
|
22 | 73/2022/TT-BTC |
15/12/2022 |
01/02/2023 |
Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
23 | 17/2021/TT-BTNMT |
14/10/2021 |
30/11/2021 |
|
24 | 01/2021/TT-BXD |
19/05/2021 |
05/07/2021 |
Ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
25 | 12/2023/TT-BNNPTNT |
29/11/2023 |
15/01/2024 |
|
26 | 26/2023/TT-BNNPTNT |
22/12/2023 |
01/07/2024 |
|
27 | 14/2021/TT-BXD |
08/09/2021 |
01/11/2021 |
|
28 | 01/2024/TT-BKHĐT |
15/02/2024 |
15/02/2024 |
|
29 | 03/2024/TT-BKHĐT |
06/03/2024 |
06/03/2024 |
|
30 | 02/2024/TT-BKHĐT |
06/03/2024 |
06/03/2024 |
|
31 | 22/2024/TT-BKHĐT |
17/11/2024 |
01/01/2025 |
|
32 | 52/2024/TT-BYT |
31/12/2024 |
01/07/2025 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 29/2020/QĐ-UBND |
08/06/2021 |
20/06/2021 |
|
2 | Số 666/QĐ-UBND |
31/03/2021 |
31/03/2021 |
|
3 | Số 2372/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
15/10/2021 |
Về việc ban hành Bộ Đơn giá xây dựng công trình năm 2021 (kèm file quyết định) |
4 | Số 2372/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
15/10/2021 |
Về việc ban hành Bộ Đơn giá xây dựng công trình năm 2021 (kèm file Bộ Đơn giá) |
5 | Số 26/2020/QĐ-UBND |
03/06/2020 |
15/06/2020 |
|
6 | số 1978/QĐ-TTg |
24/11/2021 |
24/11/2021 |
Phê duyệt chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
7 | 06/2022/QĐ-UBND |
04/03/2022 |
17/03/2022 |
|
8 | 925/QĐ-TTg |
02/08/2022 |
02/08/2022 |
|
9 | 29/2021/QĐ-UBND |
08/06/2021 |
20/06/2021 |
|
10 | 63/2021/QĐ-UBND |
20/12/2021 |
01/01/2022 |
|
11 | 131/2009/QĐ-TTg |
02/11/2009 |
01/01/2010 |
|
12 | 1038/QĐ-UBND |
02/05/2019 |
02/05/2019 |
|
13 | 50/2017/QĐ-TTg |
31/12/2017 |
01/01/2018 |
|
14 | 3222/QĐ-UBND |
31/12/2019 |
31/12/2019 |
|
15 | 2473//QĐ-UBND |
05/10/2022 |
05/10/2022 |
|
16 | 3368/QĐ-UBND |
30/12/2022 |
30/12/2022 |
|
17 | 261/QĐ-BKHĐT |
05/03/2024 |
05/03/2024 |
|
18 | 57/2024/QĐ-UBND |
01/11/2024 |
11/11/2024 |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang (đính kèm phụ lục) |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 269/UBND-KTTH |
31/03/2021 |
31/03/2021 |
|
2 | Số 304/UBND-KTTH |
09/04/2021 |
09/04/2021 |
V/v hướng dẫn xác định chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công |
3 | Số 5555/VPUBND-KTN |
15/10/2021 |
15/10/2021 |
Hướng dẫn phòng, chống dịch Covid-19 trên công trường xây dựng |
4 | Số 41/CP-KTTH |
13/02/2018 |
13/02/2018 |
|
5 | số 625/UBND-KTTH |
10/07/2019 |
10/07/2019 |
|
6 | Số 1252/UBND-KTTH |
01/11/2021 |
01/11/2021 |
V/v hướng dẫn thủ tục thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
7 | 290/SKHĐT-ĐT |
22/02/2021 |
22/02/2021 |
V/v thẩm quyền quyết định phê duyệt dự toán giá gói thầu xây dựng |
8 | 780/UBND-KTTH |
09/06/2016 |
09/06/2016 |
|
9 | 1501/UBND-KTTH |
21/12/2022 |
21/12/2022 |
V/v chấn chỉnh công tác lựa chọn nhà thầu và giám sát, đánh giá đầu tư |
10 | 848/UBND-KTTH |
13/07/2023 |
13/07/2023 |
|
11 | 3466/SXD-GĐXD |
18/09/2023 |
18/09/2023 |
V/v hướng dẫn kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
12 | 21/UBND-KTTH |
08/01/2024 |
08/01/2024 |
V/v hướng dẫn thủ tục thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
13 | 2548/STC-GCS |
13/09/2024 |
13/09/2024 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 650/KH-UBND |
20/10/2021 |
20/10/2021 |
|
2 | 34/KH-UBND |
18/01/2023 |
18/01/2023 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 34/CT-TTg |
28/08/2010 |
28/08/2010 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 381/SNN&PTNT-CCTL |
21/03/2018 |
21/03/2018 |
V/v triển khai thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2017 - 2025 |
2 | Số 428/QĐ_UBND |
02/03/2018 |
02/03/2018 |
|
3 | Số 1566/QĐ-TTg |
09/08/2016 |
09/08/2016 |
Phê duyệt Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2016 - 2025 |
4 | Số 2147/QĐ-TTg |
24/11/2010 |
24/11/2010 |
Phê duyệt Chương trình quốc gia chống thất thoát, thất thu nước sạch đến năm 2025 |
5 | Số 5742/BNN-TCTL |
13/07/2017 |
13/07/2017 |
V/v triển khai thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2016 - 2025 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 515/GP-STNMT |
29/04/2021 |
29/04/2021 |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt HTCN Hưng Thuận - Đào Hữu Cảnh |
2 | Số 2378/BTNMT-TNN |
04/05/2020 |
04/05/2020 |
|
3 | Số 133/GP-STNMT |
25/02/2022 |
25/02/2022 |
|
4 | Số 375/GP-STNMT |
07/04/2020 |
07/04/2020 |
|
5 | Số 518/GP-STNMT |
04/05/2021 |
04/05/2021 |
|
6 | Số 519/GP-STNMT |
04/05/2021 |
04/05/2021 |
|
7 | Số 520/GP-STNMT |
04/05/2021 |
04/05/2021 |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt HTCN Mương Lớn - Kiến Thành |
8 | Số 547/GP-STNMT |
25/05/2018 |
25/05/2018 |
|
9 | Số 548/GP-STNMT |
25/05/2018 |
25/05/2018 |
|
10 | Số 1054/GP-STNMT |
14/10/2022 |
14/10/2022 |
|
11 | Số 887/GP-STNMT |
17/06/2015 |
17/06/2015 |
|
12 | Số 1053/GP-STNMT |
14/10/2022 |
10/04/2019 |
|
13 | Số 1277/GP-STNMT |
10/04/2019 |
10/04/2019 |
|
14 | Số 1290/GP-STNMT |
06/12/2022 |
06/12/2022 |
|
15 | Số 1291/GP-STNMT |
06/12/2022 |
06/12/2022 |
|
16 | Số 1295/GP-STNMT |
26/11/2018 |
26/11/2018 |
|
17 | Số 1051/GP-STNMT |
13/10/2022 |
13/10/2022 |
|
18 | Số 397/GP-STNMT |
16/04/2020 |
16/04/2020 |
|
19 | Số 398/GP-STNMT |
16/04/2020 |
16/04/2020 |
|
20 |
|
16/12/2021 |
16/12/2021 |
Bảng tổng hợp kết quả thực hiện thủ tục cấp phép khai thác nước mặt 30 trạm cấp nước |
21 | 1292/GP-STNMT |
06/12/2022 |
06/12/2022 |
|
22 | 651/GP-STNMT |
01/07/2022 |
01/07/2022 |
|
23 | 652/GP-STNMT |
01/07/2022 |
01/07/2022 |
|
24 | 653/GP-STNMT |
01/07/2022 |
01/07/2022 |
|
25 | 513/GP-STNMT |
29/04/2021 |
29/04/2021 |
|
26 | 510/GP-KTNM |
29/04/2021 |
29/04/2021 |
|
27 | 511/GP-STNMT |
29/04/2021 |
29/04/2021 |
|
28 | 512/GP-STNMT |
29/04/2021 |
29/04/2021 |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt HTCN Nam Kênh Cần Thảo |
29 | 375/GP-STNMT |
07/04/2020 |
07/04/2020 |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt HTCN An Tức (Ninh Thạnh) |
30 | 131/GP-STNMT |
25/02/2022 |
25/02/2022 |
|
31 | 132/GP-STNMT |
25/02/2022 |
25/02/2022 |
|
32 | 134/GP-STNMT |
25/02/2022 |
25/02/2022 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 583/QĐ-UBND |
18/03/2020 |
18/03/2020 |
|
2 | Số 1282/QĐ-UBND |
05/06/2020 |
05/06/2020 |
|
3 | Số 1994/QĐ-UBND |
15/08/2019 |
15/08/2019 |
|
4 | Số 2785/QĐ-UBND |
06/11/2018 |
06/11/2018 |
|
5 | 1214/QĐ-UBND |
04/06/2021 |
04/06/2021 |
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Chương trình phối hợp bảo vệ môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2023 |
6 |
|
04/06/2021 |
04/06/2021 |
CHƯƠNG TRÌNH Phối hợp bảo vệ môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2023 |
7 | QCVN 03:2023/BTNMT |
13/03/2023 |
12/09/2023 |
|
8 | QCVN 05:2023/BTNMT |
13/03/2023 |
12/09/2023 |
|
9 | QCVN 08:2023/BTNMT |
13/03/2023 |
12/09/2023 |
|
10 | QCVN 09:2023/BTNMT |
13/03/2023 |
12/09/2023 |
|
11 | QCVN 10:2023/BTNMT |
13/03/2023 |
12/09/2023 |
|
12 | 2527/QĐ-UBND |
14/10/2022 |
14/10/2022 |
|
13 | 1953/QĐ-UBND |
03/08/2022 |
03/08/2022 |
|
14 | 2120/QĐ-UBND |
23/08/2022 |
23/08/2022 |
|
15 | 2122/QĐ-UBND |
23/08/2022 |
23/08/2022 |
|
16 | 2878/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
30/11/2022 |
|
17 | TCXDVN 33:2006/BXD |
17/03/2006 |
01/04/2006 |
Cấp nước- mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế |
18 | 147/TB-SNNPTNT |
09/08/2023 |
09/08/2023 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | Số 04/2018/NQ-HĐND |
19/07/2018 |
19/07/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang |
2 | 78/NQ-CP |
18/06/2022 |
18/06/2022 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 |
|
22/12/2021 |
22/12/2021 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 |
|
21/12/2022 |
21/12/2022 |
HD Ghi chỉ số - Check thu - kiểm tra thanh toán của khách hàng |
2 |
|
07/02/2023 |
07/02/2023 |
STT | Số/Ký hiệu | Ban Hành | Hiệu Lực | Trích yếu |
---|---|---|---|---|
1 | 92/BC-TTN |
05/11/2024 |
05/11/2024 |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ tháng 11, phương hướng thực hiện nhiệm vụ tháng 12/2024 |