ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SINH HOẠT
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định giá bán lẻ nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn An Giang thông báo đến Quý khách hàng về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn An Giang quản lý áp dụng cho các đối tượng sau:
Số TT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch sinh hoạt |
Mức sử dụng (m3/đồng hồ/tháng) |
Giá bán lẻ nước sạch (đồng/m3) |
||
Đô thị, nông thôn |
Khu vực Núi Cấm |
Khu vực Núi Sam, Núi Sập và các vùng núi tương tự |
|||
1
|
Hộ dân cư |
Mức sử dụng đến 10m3 |
5.200 |
16.500 |
8.200 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
6.500 |
16.500 |
8.200 |
||
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
7.700 |
16.500 |
8.200 |
||
Trên 30 m3 |
9.600 |
16.500 |
8.200 |
||
2 |
Hộ dân cư là hộ nghèo |
Mức sử dụng đến 10m3 |
4.000 |
10.700 |
5.800 |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
5.200 |
16.500 |
8.200 |
||
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
6.500 |
16.500 |
8.200 |
||
Trên 30 m3 |
7.700 |
16.500 |
8.200 |
||
3 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
7.700 |
16.500 |
12.000 |
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
9.000 |
40.000 |
18.000 |
5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
12.000 |
40.000 |
21.000 |
=> Thông báo 15/TB-TTN điều chỉnh giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt